Bưu chính viễn thông

TT Chỉ tiêu Năm Giá trị Đơn vị tính
1 Mạng đường thư cấp I 2015 1 Mạng
2 Mạng đường thư cấp II 2015 1 Mạng
3 Mạng đường thư cấp III 2015 1 Mạng
4 Mạng đường thư cấp I 2015 2 Mạng
5 Mạng đường thư cấp II 2015 2 Mạng
6 Mạng đường thư cấp III 2015 2 Mạng
7 Số lượng điểm giao dịch cung cấp dịch vụ chuyển phát 2015 264 điểm
8 Số lượng đại lý bưu điện, điểm giao dịch chuyển phát 2015 32 cái
9 Số lượng bưu cục giao dịch 2015 46 Bưu cục
10 Số lượng bưu cục giao dịch cấp 1 2015 2 Bưu cục
11 Số lượng bưu cục giao dịch cấp 2 2015 9 Bưu cục
12 Số lượng bưu cục giao dịch cấp 3 2015 35 Bưu cục
13 Số lượng ô tô vận chuyển chuyên dụng 2015 60 Chiếc
14 Số lượng quầy giao dịch lưu động, kiốt 2015 2 Điểm
15 Số lượng thùng thư công cộng độc lập 2015 62 Điểm
16 Số lượng đại lý bưu chính, chuyển phát 2015 32 Đại lý
17 Số lượng điểm Bưu điện . Văn hoá xã 2015 185 điểm
18 Tổng số lao động 2015 280 người
19 Lượng bưu phẩm đi nước ngoài 2015 74 Kg
20 Lượng bưu phẩm đi trong nước 2015 17.368 Kg
21 Số lượng bưu kiện nước ngoài đến 2015 61.259 Kg
22 Số lượng bưu kiện đi nước ngoài 2015 310 Kg
23 Số lượng bưu kiện đi trong nước 2015 22.828 Kg
24 Bưu gửi, hàng gửi chuyển phát nhanh trong nước 2015 393.407 Cái
25 Bưu gửi, hàng gửi chuyển phát nhanh từ nước ngoài đến 2015 820.396 Cái
26 Bưu gửi, hàng gửi chuyển phát nhanh đi nước ngoài 2015 2.062 Cái
27 4.1 Số tiền chuyển 2015 75.623 Tr. Đồng
28 4.1. Thư điện chuyển tiền đi trong nước 2015 18.442 Cái, bức
29 4.2 Số tiền chuyển 2015 140.998 Tr. Đồng
30 4.2. Thư điện chuyển tiền quốc tế đến 2015 32.405 Cái, bức

Trang