Bưu chính viễn thông

TT Chỉ tiêu Năm Giá trị Đơn vị tính
61 Số lượng bưu cục giao dịch cấp 3 2016 25 Bưu cục
62 Số lượng đại lý bưu chính, chuyển phát 2016 9 Đại lý
63 Số lượng điểm Bưu điện . Văn hoá xã 2016 195 điểm
64 Số lượng thùng thư công cộng độc lập 2016 10 Điểm
65 Số lượng ô tô vận chuyển chuyên dụng 2016 60 Chiếc
66 Tổng số lao động 2016 319 người
67 Lượng bưu phẩm đi trong nước 2016 20.767 Kg
68 Lượng bưu phẩm đi nước ngoài 2016 121 Kg
69 Số lượng bưu kiện nước ngoài đến 2016 32.947 Kg
70 Số lượng bưu kiện nước ngoài đến 2016 690.936 Kg
71 Số lượng bưu kiện đi nước ngoài 2016 87.387 Kg
72 Số lượng bưu kiện đi trong nước 2016 481.541 Kg
73 Bưu gửi, hàng gửi chuyển phát nhanh trong nước 2016 335.613 Cái
74 Bưu gửi, hàng gửi chuyển phát nhanh từ nước ngoài đến 2016 599.016 Cái
75 Bưu gửi, hàng gửi chuyển phát nhanh đi nước ngoài 2016 1.434 Cái
76 4.1. Thư điện chuyển tiền đi trong nước 2016 20.151 Cái, bức
77 4.1 Số tiền chuyển 2016 87.508 Tr. Đồng
78 4.2. Thư điện chuyển tiền quốc tế đến 2016 20.151 Cái, bức
79 4.2 Số tiền chuyển 2016 87.508 Tr. Đồng
80 4.3. Thư điện chuyển tiền đi quốc tế 2016 30.250 Cái, bức
81 4.3 Số tiền chuyển 2016 128.536 Tr. Đồng
82 Báo, tạp chí trung ương 2016 3.002 1000 tờ, cuốn
83 Báo, tạp chí khác 2016 6.297 1000 tờ, cuốn
84 Tỷ lệ bưu, hàng gửi đạt chỉ tiêu thời gian chuyển phát 2016 100 %
85 Số vụ khiếu nại của khách hàng 2016 0 vụ
86 Số vụ đã giải quyết 2016 0 vụ
87 Tổng số tiền bồi thường cho khách hành 2016 99 Tr. Đồng
88 Tổng doanh thu 2016 118.766 Triệu đồng
89 Tổng các khoản nộp ngân sách địa phương 2016 2.601 Triệu đồng
90 Tổng giá trị đầu tư thực hiện (nếu có) 2016 0 Triệu đồng

Trang