121 |
Số mạng cấp 1 |
2018 |
2 |
mạng |
122 |
Số mạng cấp 2 |
2018 |
8 |
mạng |
123 |
Số lượng bưu cục giao dịch |
2018 |
68 |
Bưu cục |
124 |
Số lượng đại lý bưu chính, chuyển phát |
2018 |
23 |
Đại lý |
125 |
Số lượng điểm Bưu điện . Văn hoá xã |
2018 |
195 |
điểm |
126 |
Tổng số lao động |
2018 |
532 |
người |
127 |
Số lượng bưu kiện nước ngoài đến |
2018 |
6.033 |
Kg |
128 |
Số lượng bưu kiện đi nước ngoài |
2018 |
3.903 |
Kg |
129 |
Số lượng bưu kiện đi trong nước |
2018 |
2.414.683 |
Kg |
130 |
Lượng bưu phẩm nước ngoài đến |
2018 |
2.121 |
Kg |
131 |
Số lượng bưu kiện đi nước ngoài |
2018 |
960 |
Kg |
132 |
Lượng bưu phẩm nước ngoài đến |
2018 |
2.121 |
Kg |
133 |
Lượng bưu phẩm đi trong nước |
2018 |
778.051 |
Kg |
134 |
V. Doanh thu bưu chính |
2018 |
360.566 |
|
135 |
Tổng doanh thu |
2018 |
360.566 |
Triệu đồng |
136 |
Tổng giá trị đầu tư thực hiện (nếu có) |
2018 |
1.333 |
Triệu đồng |
137 |
Tổng các khoản nộp ngân sách địa phương |
2018 |
15.990 |
Triệu đồng |
138 |
Báo, tạp chí trung ương |
2018 |
5.402 |
1000 tờ, cuốn |
139 |
Báo, tạp chí tỉnh |
2018 |
2.615 |
1000 tờ, cuốn |
140 |
VII. Tổng số doanh nghiệp có hoạt động bưu chính, chuyển phát trên địa bàn |
2018 |
8 |
DN |
141 |
Mạng đường thư cấp I |
2019 |
10 |
Mạng |
142 |
Mạng đường thư cấp II |
2019 |
2 |
Mạng |
143 |
Số lượng đại lý bưu điện, điểm giao dịch chuyển phát |
2019 |
5 |
cái |
144 |
Số lượng điểm giao dịch cung cấp dịch vụ chuyển phát |
2019 |
291 |
điểm |
145 |
Số lượng bưu cục giao dịch |
2019 |
70 |
Bưu cục |
146 |
Số lượng đại lý bưu chính, chuyển phát |
2019 |
28 |
Đại lý |
147 |
Số lượng điểm Bưu điện . Văn hoá xã |
2019 |
180 |
điểm |
148 |
Tổng số lao động |
2019 |
545 |
người |
149 |
Lượng bưu phẩm nước ngoài đến |
2019 |
3018 |
Kg |
150 |
Lượng bưu phẩm đi nước ngoài |
2019 |
1818 |
Kg |