Công nghệ thông tin

TT Chỉ tiêu Năm Giá trị Đvt
301 . Tổng số hồ sơ giải quyết qua Một cửa điện tử 2018 748.162 TT
302 . Số đơn vị sử dụng phần mềm QLVB và HSCV: 2018 30 Đơn vị
303 . Tổng số CBCCVC được cấp hộp thư điện tử 2018 4.600 Người
304 . Số đơn vị đã có quy chế sử dụng thư điện tử 2018 30 Đơn vị
305 . Tỉ lệ bản điện tử đến/ tổng số văn bản đến 2018 90 %
306 . Tỉ lệ bản điện tử đi/ tổng số văn bản đi 2018 92,7 %
307 . Số đơn vị sử dụng phần mềm Quản lý nhân sự 2018 26 Đơn vị
308 . Số đơn vị sử dụng phần mềm QL Đề tài Khoa học 2018 2 Đơn vị
309 . Số đơn vị sử dụng phần mềm Kế toán - tài chính 2018 30 Đơn vị
310 . Số đơn vị sử dụng phần mềm Quản lý tài sản 2018 30 Đơn vị
311 . Số đơn vị sử dụng PM Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố cáo 2018 10 Đơn vị
312 . Số CSDL chuyên ngành đã triển khai sử dụng 2018 37 CSDL
313 . Số doanh nghiệp có trang tin điện tử riêng 2018 350 DN
314 . Số doanh nghiệp sử dụng thư điện tử 2018 4.450 DN
315 . Số CBCC có trình độ CNTT trên Đại học 2018 20 Người
316 . Số CBCC có trình độ CNTT Đại học 2018 185 Người
317 . Số CBCC có trình độ CNTT Cao đẳng 2018 30 Người
318 . Tổng số Cán bộ Chuyên trách CNTT (Kèm theo file danh sách) 2018 21 Người
319 . Số CBCC có trình độ trung cấp và các chứng chỉ A,B,C tin học 2018 7.829 Người
320 . Tổng số nhân viên biết sử dụng máy tính, internet 2018 8.958 Người
321 . Tổng số Cán bộ Chuyên trách CNTT 2018 300 Người
322 . Tổng số nhân viên có trình độ CĐ CNTT trở lên 2018 2.564 Người
323 . Tổng số nhân viên có chứng chỉ A, B, C tin học 2018 20.012 Người
324 . Tổng số nhân viên biết sử dụng máy tính, internet 2018 71.395 Người
325 . Số lớp đào tạo về QLNN ngành TT&TT 2018 4 Lớp
326 . Số học viên tham gia đào tạo QLNN ngành TT&TT 2018 95 Người
327 . Số lớp đào tạo phổ cập CNTT cho CBCC 2018 14 Lớp
328 . Số người tham gia đào tạo phổ cập CNTT 2018 516 Người
329 . Số trường đào tạo CNTT trình độ cao đẳng, đại học 2018 5 Trường
330 . Số trường THPT dạy tin học 2018 48 Trường

Trang