Nhảy đến nội dung
Trình đơn chính
Trang chủ
Phần mềm QLVB
Trang thông tin điện tử
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
I. Doanh nghiệp, Cơ sở CNTT trên địa bàn
-. Trong đó: Thuế thu nhập doanh nghiệp
-1. Tổng số DN, cơ sở SX, kinh doanh SP công nghệ thông tin
-2. Số lao động sử dụng
-3. Tổng giá trị sản lượng sản xuất, lắp ráp
-4. Tổng doanh thu của DN/CS
-5. Tổng các khoản đóng góp vào NSNN
-6. Tổng giá trị đầu tư thực hiện
II. Hạ tầng kỹ thuật CNTT
-1. Trong các cơ quan nhà nước (từ tỉnh đến xã)
--1.1. Trang thiết bị
---. Số lượng máy chiếu
---. Số lượng máy in
---. Số lượng máy scan
---. Số máy xách tay
---. Tổng số máy chủ
---. Tổng số máy trạm
--1.2. Network, internet
---. 3G
---. ADSL
---. FTTH
---. Số lượng máy tính kết nối internet:
---. Số mạng LAN
---. Số mạng WAN
---. Số máy tính kết nối mạng LAN
---. Số nút mạng LAN
---. Số đơn vị kết nối Internet
-3. Khối doanh nghiệp
--. Số nút mạng LAN
--. Tổng số doanh nghiệp kết nối internet
--. Tổng số mạng LAN
--. Tổng số máy chủ
--. Tổng số máy tính kết nối internet
--. Tổng số máy tính kết nối mạng LAN
--. Tổng số máy tính khối doanh nghiệp
-4. Khối dân cư
--. ADSL:
--. Khác:
--. Tổng số gia đình có kết nối internet:
--. Tổng số hộ gia đình có máy tính
--. Tổng số máy tính có kết nối internet
--. Tổng số máy tính trong dân
-5. Mật độ máy tính
--. Doanh nghiệp (chỉ tính CBNVVP)
--. Khối Đảng
--. Nhà nước
--. Toàn tỉnh
III. Ứng dụng CNTT
-3.1. Khối cơ quan nhà nước
--*. Cổng/ trang thông tin điện tử
---. Tổng số dịch vụ hành chính công mức độ 1
---. Tổng số dịch vụ hành chính công mức độ 2
---. Tổng số dịch vụ hành chính công mức độ 3
---. Tổng số dịch vụ hành chính công mức độ 4
---. Tổng số dịch vụ hành chính công đăng tải lên mạng
---. Tổng số đơn vị có cổng/ trang thông tin điện tử
--*. Gửi nhận văn bản điện tử:
---. Tỉ lệ bản điện tử đến/ tổng số văn bản đến
---. Tỉ lệ bản điện tử đi/ tổng số văn bản đi
---. Tổng số văn bản đến
---. Tổng số văn bản đi
--*. Một cửa điện tử
---. Tổng số các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế Một cửa
---. Tổng số hồ sơ giải quyết qua Một cửa điện tử
---. Tổng số đơn vị có hệ thống Một cửa điện tử
--*. Sử dụng phần mềm QLVB và HSCV
---. Số đơn vị sử dụng phần mềm QLVB và HSCV:
--*. Sử dụng thư điện tử và gửi nhận văn bản điện tử
---. Số đơn vị đã có quy chế sử dụng thư điện tử
---. Tổng số CBCCVC được cấp hộp thư điện tử
--*. Ứng dụng phần mềm và CSDL chuyên ngành khác
---. Số CSDL chuyên ngành đã triển khai sử dụng
---. Số đơn vị sử dụng phần mềm Kế toán - tài chính
---. Số đơn vị sử dụng phần mềm QL chuyên ngành khác
---. Số đơn vị sử dụng phần mềm QL Đề tài Khoa học
---. Số đơn vị sử dụng phần mềm Quản lý nhân sự
---. Số đơn vị sử dụng phần mềm Quản lý tài sản
---. Số đơn vị sử dụng PM Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố cáo
-3.3. Khối doanh nghiệp
--. Số doanh nghiệp có trang tin điện tử riêng
--. Số doanh nghiệp sử dụng thư điện tử
IV. Nhân lực CNTT
-4.1. Khối cơ quan nhà nước
--. Số CBCC biết sử dụng máy tính, internet
--. Số CBCC có trình độ CNTT Cao đẳng
--. Số CBCC có trình độ CNTT trên Đại học
--. Số CBCC có trình độ CNTT Đại học
--. Số CBCC có trình độ trung cấp và các chứng chỉ A,B,C tin học
--. Tổng số Cán bộ Chuyên trách CNTT (Kèm theo file danh sách)
-4.2. Khối doanh nghiệp
--. Tổng số Cán bộ Chuyên trách CNTT
--. Tổng số nhân viên biết sử dụng máy tính, internet
--. Tổng số nhân viên có chứng chỉ A, B, C tin học
--. Tổng số nhân viên có trình độ CĐ CNTT trở lên
-4.3. Khối dân cư
--. Tổng số dân biết sử dụng máy tính, internet
V. Đào tạo CNTT
-5.1. Đào tạo QLNN và phổ cập CNTT cho CBCC nhà nước
--. Số học viên tham gia đào tạo QLNN ngành TT&TT
--. Số lớp đào tạo phổ cập CNTT cho CBCC
--. Số lớp đào tạo về QLNN ngành TT&TT
--. Số người tham gia đào tạo phổ cập CNTT
-5.2. Đào tạo, giảng dạy tin học trong nhà trường
--. Phổ cập tin học cho các đối tượng khác
--. Số học sinh tốt nghiệp hàng năm của trường dạy nghề
--. Số học sinh được đào tạo hàng năm ở các trường THPT, THCS, Tiểu học
--. Số sinh viên tốt nghiệp hàng năm của cao đẳng, đại học
--. Số trường dạy nghề tin học
--. Số trường THCS dạy tin học
--. Số trường THPT dạy tin học
--. Số trường Tiểu học dạy tin học
--. Số trường đào tạo CNTT trình độ cao đẳng, đại học
-5.3. Đào tạo phổ cập CNTT cho Doanh nghiệp
--. Số học viên tham gia đào tạo phổ cập CNTT
--. Số lớp đào tạo phổ cập CNTT cho DN
VI. Đầu tư cho CNTT
-6.1. Khối cơ quan nhà nước
--. Khác
--. Phần cứng
--. Phần mềm
--. Theo nguồn ngân sách
--. Theo Nội dung đầu tư:
--. Trung ương
--. Đào tạo
--. Địa phương
-6.3. Khối doanh nghiệp
--. Khác (của DN)
--. Phần cứng
--. Phần mềm
--. Theo nguồn ngân sách
--. Theo Nội dung đầu tư:
--. Trung ương
--. Đào tạo
--. Địa phương
Năm số liệu
- Tất cả -
2015
2016
2017
2018
2019
2020
TT
Chỉ tiêu
Năm
Giá trị
Đvt
421
. Địa phương
2019
76.017
Triệu đ
Trang
« đầu
‹ trước
…
7
8
9
10
11
12
13
14
15