Công nghệ thông tin

TT Chỉ tiêu Năm Giá trị Đvt
121 . Tổng số máy tính kết nối internet 2016 19.265 Máy
122 . Tổng số doanh nghiệp kết nối internet 2016 2.720 DN
123 . Tổng số mạng LAN 2016 2.720 Mạng
124 . Số nút mạng LAN 2016 22.240 Nút
125 . Tổng số máy tính kết nối mạng LAN 2016 22.700 Máy
126 . Tổng số máy chủ 2016 185 Máy
127 . Tổng số hộ gia đình có máy tính 2016 62.170 Hộ
128 . Tổng số máy tính có kết nối internet 2016 59.150 Máy
129 . Tổng số gia đình có kết nối internet: 2016 56.945 Hộ
130 . Tổng số máy tính trong dân 2016 65.570 Máy
131 . Khối Đảng 2016 94 Máy/100 người
132 . Khối Đảng 2016 94 Máy/100 người
133 . Nhà nước 2016 93 Máy/100 người
134 . Toàn tỉnh 2016 6,85 Máy/100 người
135 . Doanh nghiệp (chỉ tính CBNVVP) 2016 91 Máy/100 người
136 . Tổng số đơn vị có cổng/ trang thông tin điện tử 2016 30 Đơn vị
137 . Tổng số dịch vụ hành chính công đăng tải lên mạng 2016 1.882 DV
138 . Tổng số dịch vụ hành chính công mức độ 1 2016 1.885 DV
139 . Tổng số dịch vụ hành chính công mức độ 2 2016 1.850 DV
140 . Tổng số dịch vụ hành chính công mức độ 3 2016 542 DV
141 . Tổng số dịch vụ hành chính công mức độ 4 2016 57 DV
142 . Tổng số đơn vị có hệ thống Một cửa điện tử 2016 259 Đơn vị
143 . Tổng số các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế Một cửa 2016 1.813 TT
144 . Tổng số hồ sơ giải quyết qua Một cửa điện tử 2016 615.000 TT
145 . Số đơn vị sử dụng phần mềm QLVB và HSCV: 2016 243 (cả cấp xã) Đơn vị
146 . Tổng số CBCCVC được cấp hộp thư điện tử 2016 5.450 Người
147 . Số đơn vị đã có quy chế sử dụng thư điện tử 2016 30 Đơn vị
148 . Số đơn vị sử dụng phần mềm Quản lý nhân sự 2016 15 Đơn vị
149 . Số đơn vị sử dụng phần mềm QL Đề tài Khoa học 2016 2 Đơn vị
150 . Số đơn vị sử dụng phần mềm Kế toán - tài chính 2016 30 Đơn vị

Trang