TT |
Danh hiệu/Tập thể/cá nhân |
Danh hiệu |
Ghi chú |
|
I |
Cờ thi đua của Bộ TT&TT |
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông BG đã có thành tích xuất sắc dẫn đầu phong trào thi đua năm 2018 |
|
|
|
II |
UBND tỉnh tặng cờ thi đua hạng nhì |
|
|
|
|
Sở TT&TT |
|
|
|
II |
Danh hiệu thi đua của Chủ tịch UBND tỉnh năm 2018 tập thể lao động xuất sắc |
|
|
|
|
Phòng Kế hoạch – Tài chính |
Tập thể lao động xuất sắc |
|
|
|
Văn phòng Sở |
Tập thể lao động xuất sắc |
|
|
|
Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản |
|
|
|
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
Tập thể lao động xuất sắc |
|
|
III |
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể |
|
|
|
|
Phòng Kế hoạch – Tài chính |
Bằng khen |
|
|
|
Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản |
Bằng khen |
|
|
IV |
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể |
|
|
|
|
Đặng Thị Vân Hồng- TP TTBCXB |
Bằng khen |
|
|
|
Nguyễn Thị Hải- PTP KHTC |
Bằng khen |
|
|
|
Nguyễn Văn Đức- TP BCVT |
Bằng khen |
|
|
|
Lê Thị Mai Anh- TP ĐT – TT CNTT&TT |
Bằng khen |
|
|
V |
Danh hiệu thi đua của Sở TT&TT theo Quyết định 250/QĐ-STTTT ngày 18/12/2018 |
|
|
|
5.1 |
Danh hiệu tập thể lao động tiên tiến cho 7 tập thể thuộc sở và 04 đơn vị thuộc Trung tâm CNTT&TT |
|
|
|
1 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông |
Lao động tiên tiến |
|
|
2 |
Phòng Công nghệ thông tin |
Lao động tiên tiến |
|
|
3 |
Phòng Kế hoạch, Tài chính |
Lao động tiên tiến |
|
|
4 |
Phòng Báo chí, Xuất bản |
Lao động tiên tiến |
|
|
5 |
Thanh tra Sở |
Lao động tiên tiến |
|
|
6 |
Văn phòng Sở |
Lao động tiên tiến |
|
|
7 |
Trung tâm CNTT&TT |
Lao động tiên tiến |
|
|
8 |
Phòng Đào tạo |
Lao động tiên tiến |
|
|
9 |
Phòng Nghiệp vụ |
Lao động tiên tiến |
|
|
10 |
Phòng Hành chính-Tổng hợp |
Lao động tiên tiến |
|
|
11 |
Phòng Quản trị Dữ liệu |
Lao động tiên tiến |
|
|
5.2 |
Danh hiệu đối với cá nhân |
|
|
|
|
Chiến sỹ thi đua |
|
|
|
1 |
Ngô Đình Tiến |
Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
|
2 |
Nguyễn Gia Phong |
Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
|
3 |
Dương Đại Lâm |
Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
|
4 |
Nguyễn Văn Đức |
Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
|
5 |
Tô Văn Bình |
Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
|
6 |
Nguyễn Thị Hải |
Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
|
7 |
Lê Thị Mai Anh |
Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
|
8 |
Đạng Thị Vân Hồng |
Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
|
|
Lao động tiên tiến |
|
|
|
1 |
Trần Minh Chiêu |
Lao động tiên tiến |
|
|
2 |
Ngô Thị Thu Hằng |
Lao động tiên tiến |
|
|
3 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Lao động tiên tiến |
|
|
4 |
Lê Hồng Việt |
Lao động tiên tiến |
|
|
5 |
Nguyễn Quang Tuấn |
Lao động tiên tiến |
|
|
6 |
Nguyễn Văn Dũng |
Lao động tiên tiến |
|
|
7 |
Vũ Dũy Tỉnh |
Lao động tiên tiến |
|
|
8 |
Nguyễn Viết Tuyển |
Lao động tiên tiến |
|
|
9 |
Nguyễn Đức Hậu |
Lao động tiên tiến |
|
|
10 |
Lưu Xuân Cường |
Lao động tiên tiến |
|
|
11 |
Nguyễn Như Quỳnh |
Lao động tiên tiến |
|
|
12 |
Trương Nguyệt Anh |
Lao động tiên tiến |
|
|
13 |
Nguyễn Thị Lan |
Lao động tiên tiến |
|
|
14 |
Nguyễn Văn Khánh |
Lao động tiên tiến |
|
|
15 |
Vũ Thanh Hòa |
Lao động tiên tiến |
|
|
16 |
Ngụy Thị Thúy An |
Lao động tiên tiến |
|
|
17 |
Nguyễn Toàn Tám |
Lao động tiên tiến |
|
|
18 |
Bùi Linh Đồng |
Lao động tiên tiến |
|
|
19 |
Nguyễn Sỹ Lý |
Lao động tiên tiến |
|
|
20 |
Đỗ Đức Sáng |
Lao động tiên tiến |
|
|
21 |
Nguyễn Thị Mai |
Lao động tiên tiến |
|
|
22 |
Nguyễn Thị Liên; |
Lao động tiên tiến |
|
|
23 |
Lại Thị Yến |
Lao động tiên tiến |
|
|
24 |
Nguyễn Văn Quyền |
Lao động tiên tiến |
|
|
25 |
Nguyễn Đức Nam |
Lao động tiên tiến |
|
|
26 |
Hà Tùng Dương |
Lao động tiên tiến |
|
|
27 |
Trần Thị Xuân |
Lao động tiên tiến |
|
|
28 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Lao động tiên tiến |
|
|
29 |
Nguyễn Đình Hà |
Lao động tiên tiến |
|
|
30 |
Trần Văn Quyền |
Lao động tiên tiến |
|
|
31 |
Nguyễn Văn Tuân |
Lao động tiên tiến |
|
|
32 |
Nguyễn Thị Vân Khánh |
Lao động tiên tiến |
|
|
33 |
Trương Thị Hà |
Lao động tiên tiến |
|
|
34 |
Đỗ Thị Thanh Huyền |
Lao động tiên tiến |
|
|
35 |
Phạm Văn Chính |
Lao động tiên tiến |
|
|
36 |
Liểu Ngọc Tùng |
Lao động tiên tiến |
|
|
37 |
Dương Mạnh Linh |
Lao động tiên tiến |
|
|
38 |
Nguyễn Thị Nga |
Lao động tiên tiến |
|
|
39 |
Đào Đức Tài |
Lao động tiên tiến |
|
|
VI |
Giấy khen của Giám đốc Sở TT&TT |
|
|
|
6.1 |
Đối với tập thể: 04 tập thể |
Giấy khen |
|
|
1 |
Phòng Công nghệ thông tin |
Giấy khen |
|
|
2 |
Văn phòng sở |
Giấy khen |
|
|
3 |
Phòng Kế hoạch – Tài chính |
Giấy khen |
|
|
4 |
Phòng HCTH - Trung tâm CNTT&TT |
Giấy khen |
|
|
6.2 |
Đối với cá nhân: 13 cá nhân |
|
|
|
1 |
Ngô Thị Thu Hằng- PTP BCVT |
Giấy khen |
|
|
2 |
Ngụy Thị Thúy An- Chuyên viên phòng CNTT |
Giấy khen |
|
|
3 |
Nguyễn Quang Tuấn- Phó chánh Thanh tra |
Giấy khen |
|
|
4 |
Lưu Xuân Cường- PTP KHTC |
Giấy khen |
|
|
5 |
Nguyễn Thị Yến- Nhân viên Tạp vụ Văn phòng |
Giấy khen |
|
|
6 |
Nguyễn Thị Mai- Chuyên viên Văn phòng |
Giấy khen |
|
|
7 |
Nguyễn Văn Quyền, Chuyên viên Văn phòng |
Giấy khen |
|
|
8 |
Nguyễn Thị Liên- Văn thư Sở |
Giấy khen |
|
|
9 |
Trần Văn Quyền- TP HCTH- TT CNTT&TT |
Giấy khen |
|
|
10 |
Nguyễn Văn Tuân- TP QTDL- TT CNTT&TT |
Giấy khen |
|
|
11 |
Đỗ Thị Thanh Huyền- Nhân viên phòng HCTH- TT CNTT&TT |
Giấy khen |
|
|
12 |
Dương Mạnh Linh- Nhân viên TP QTDL- TT CNTT&TT |
Giấy khen |
|
|
13 |
Hà Tung Dương- PGĐ Trung tâm CNTT&TT |
Giấy khen |
|
|
Danh sách đơn vị tập thể được khen thưởng, kỷ, luật năm 2018
Năm số liệu: